Thiết bị chuyển mạch Aruba 6200M 48G 4SFP+ (R8Q69A) Chính hãng
I. Giới thiệu tổng quan thiết bị chuyển mạch Aruba 6200M 48G 4SFP+ (R8Q69A)
Aruba CX 6200 Switch Series là dòng switch truy cập có khả năng xếp chồng tiên tiến, lý tưởng cho các văn phòng chi nhánh, trường học và mạng SMB. Với tích hợp công cụ phân tích và tự động hóa, các switch CX 6200 cung cấp giải pháp lớp truy cập cấp doanh nghiệp đơn giản và an toàn
Với phần cứng, phần mềm và công cụ phân tích và tự động hóa tiên tiến, các switch CX 6200 xếp chồng là một phần của danh mục chuyển mạch Aruba CX. Với việc kết hợp một hệ điều hành hiện đại, có thể lập trình hoàn toàn với Aruba Network Analytics Engine, CX 6200 mang đến khả năng giám sát và khắc phục sự cố hàng đầu trong lớp truy cập. Kiến trúc ASIC Aruba Gen7 mạnh mẽ mang lại hiệu suất đáng tin cậy và hỗ trợ tính năng cấp doanh nghiệp với khả năng lập trình linh hoạt cho các ứng dụng trong tương lai.
CX 6200 được thiết kế để triển khai đơn giản bằng cách sử dụng ứng dụng di động Aruba CX Mobile App trực quan, giúp tăng tốc quá trình cài đặt, cấu hình và xếp chồng tới 8 switch. Dòng switch CX 6200 bao gồm các switch cố định (CX 6200F) và switch mô đun (CX 6200M) với cổng uplink tốc độ cao tích hợp. Các switch cố định hỗ trợ lên đến 30W PoE trên mỗi cổng. Các switch mô đun linh hoạt cung cấp nguồn cấp và quạt có thể thay thế nóng để tăng cường tính tin cậy và dự phòng, và cung cấp lên đến 60W PoE trên mỗi cổng để cung cấp năng lượng cho các thiết bị IoT, camera an ninh và điểm truy cập không dây mới nhất.
Aruba cho các switch có dây của Aruba. Điều này có nghĩa là cùng một chính sách bảo mật, trải nghiệm người dùng và quản lý IT đơn giản có thể được áp dụng trên toàn bộ mạng. Bất kể cách người dùng và thiết bị IoT kết nối, chính sách nhất quán được áp dụng trên cả mạng có dây và không dây, giữ cho lưu lượng giao thông an toàn và riêng biệt.
II. Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị Aruba 6200M 48G 4SFP+ (R8Q69A)
Mô tả | Thông số kĩ thuật |
Giao diện | 48x ports 10/100/1000BASE-T Ports 4x 100M/1G/10G SFP ports (2x LRM; 2x LRM/MACSec 256) 1x RJ-45 Console Port 1x USB-C Console Port 1x OOBM 1x USB Type-A Host port |
Nguồn | Hỗ trợ 2 nguồn. Nguồn mua riêng |
Kích thước & Trọng lượng | (H) 4.4 cm x (W) 44.2 cm x (D) 38.5 cm (1.73” x 17.4” x 15.2”) 5.73 kg (12.63 lbs) |
Phần cứng | CPU : Quad Core ARM Cortex™ A72 @ 1.8GHz Memory : 8G DDR4 Flash : 16G |
Switching Capacity | 176 Gbps |
Throughput Capacity | Up to 130.9Mpps |
Switched Virtual Interfaces (dual stack) | 128 |
MAC Table Capacity | 32768 |
IPv4 Host Table (ARP) | 8192 |
Ipv6 Host Table (ARP) | 8192 |
IPv4 Unicast Routes | 2048 |
Ipv6 Unicast Routes | 1024 |
Nhiệt độ hoạt động | 32°F đến 113°F (0°C đến 45°C) |
Độ ẩm hoạt động | 15% đến 95% @ 104°F (40°C) không ngưng tụ |