Thiết bị chuyển mạch Aruba 8100 24XT4XF4C 3 Fans, 2 AC Power Supplies (R9W88A) Chính hãng
I. Giới thiệu tổng quan thiết bị chuyển mạch Aruba 8100 24XT4XF4C 3 Fans, 2 AC Power Supplies (R9W88A):
Aruba CX 8100 là Switch thông minh, với hiệu suất cao dành cho mạng trung tâm và khuôn viên doanh nghiệp, mang lại sự linh hoạt trong việc đáp ứng các yêu cầu về ứng dụng, bảo mật và khả năng mở rộng của mạng doanh nghiệp.
Đơn giản hóa hoạt động IT của bạn: Với hệ điều hành cloud-native và các công cụ điều chỉnh phần mềm được định nghĩa một cách trực quan, CX 8100 giúp đơn giản hóa hoạt động, nâng cao hiệu suất IT và cho phép mạng luôn hoạt động.
Tăng tốc việc cung cấp IT: Aruba Fabric Composer là một giải pháp tự động hóa thông minh, được định nghĩa bằng phần mềm, giúp đơn giản hoá hoạt động, tăng tốc độ mạng và nâng cao khả năng cung cấp cơ sở hạ tầng tổng thể.
Tăng khả năng giám sát và quản lí: Aruba AIOps cung cấp khả năng giám sát toàn mạng thời gian thực với phân tích trên từng switch. Trí tuệ nhân tạo (AI) thế hệ tiếp theo độc đáo của Aruba kết hợp phân tích trung tâm mạng và người dùng để không chỉ xác định và thông báo cho nhân viên về các vấn đề, mà còn áp dụng kinh nghiệm tích lũy lâu dài sẵn có về hệ thống mạng để phân tích và cung cấp các hành động khuyến nghị với độ chính xác lớn hơn 95%.
II. Thông số kỹ thuật chi tiết của thiết bị 8100 24XT4XF4C 3 Fans, 2 AC Power Supplies (R9W88A)
Model | Aruba 8100 24XT4XF4C 3 Fans, 2 AC Power Supplies [R9W88A (Front to back)] |
I/O ports and slots | |
24 ports of 100M/1/2.5/5/10GbE/10BaseT
4 ports of 1/GbE/10GbE (SFP/ SFP+) 4 ports of 40GbE/100GbE (QSFP+/QSFP28) |
|
Additional ports and slots | |
Power Supplies | 2 field-replaceable and hot-swappable power supplies |
Fans | 3 field-replaceable and hot-swappable fans |
Management | RJ-45 serial and USB-C console; RJ-45 Ethernet port; USB-Type A |
Physical characteristics | |
Physical Dimensions (HxWxD) | 1.73in x 17.4in x 16.0in (44.0mm x 442.5mm x 406.4mm) |
Full configuration weight | 18.3 lbs (8.30 kg) |
Memory and Processor | |
CPU | 1.8 GHz 4-core 64-bit |
Memory and Flash | 16GB RAM, 32GB Flash/Storage |
Packet Buffer | 32MB |
Performance | |
Switching Capacity | 1.36 Tbps/1,011 Mpps |
MAC Address Table Size | 147,456 |
IPv4 Host Table | 65,636 |
IPv6 Host Table | 65,636 |
IPv4 Unicast Routes | 24,576 |
IPv6 Unicast Routes | 12,288 |
Maximum Number of Access Control List (ACL) Entries Ingress | IPv4 16,384, IPv6 4,096 , MAC 16,384 |
Maximum Number of Access Control List (ACL) Entries Egress | IPv4 2,048 , IPv6 512, MAC 2,048 |
Maximum VLANs | 1,024 |
IGMP Groups | 4,096 |
MLD Groups | 4,096 |
IPv4 Multicast Routes | 4,096 |
IPv6 Multicast Routes | 4,096 |
Environment | |
Operating Temperature | 32°F to 104°F (0°C to 40°C) up to 5000 ft |
Operating Relative Humidity | 15% to 95%, relative humidity at 104°F (40°C), non-condensing |
Non-Operating Temperature | -40°C to 70°C (-40°F to 158°F) up to 4.6km (15,000 ft.) |
Non-Operating Storage Relative Humidity | 15% to 95% at 149°F (65°C) non-condensing |
Max Operating Altitude | Up to 10,000ft (3.048Km) |
Max Non-Operating Altitude | Up to 15,000ft (4.6Km) |
Primary Airflow | Back to Front |
Electrical Characteristics | |
Frequency | 47-63 Hz |
AC Voltage Current | 100-127V – 7.1 A for 100-127VAC 200-240V – 3.4A for 200-240VAC |
Power Consumption (230 VAC) | 120W Idle Power / 400W Max Power |
Mounting | |
Mounts in an EIA standard 19-inch rack or other equipment cabinet; horizontal surface mounting only; 2-post and 4-post mounting options available5 |