Thiết bị chuyển mạch Aruba 6100 (JL676A) 48 Ports GE, 4 SFP+ Slot Uplink Chính hãng
I. Tổng quan Switch JL676A Aruba 6100 48 Ports GE, 4 SFP+ Slot Uplink
JL676A thuộc dòng Switch Aruba CX 6100 phù hợp cho các văn phòng chi nhánh doanh nghiệp và các mạng SMB (Small and Medium-sized Business). Tối ưu hóa cho việc truy cập đáng tin cậy, đơn giản và an toàn, các switch CX 6100 cung cấp một giải pháp truy cập có dây thuận tiện cho các mạng hỗ trợ ứng dụng IoT, di động và đám mây.
Switch Aruba JL676A với 48 cổng 10/100/1000BASE-T (Gigabit Ethernet) kèm theo đó là 4 cổng SFP+ quang + Slot Uplink tốc độ cao. JL676A thuộc kết nối Lớp 2 với hỗ trợ cho ACLs, QoS mạnh mẽ và định tuyến static. Cổng uplink tích hợp 1/10GbE tiện lợi và lên đến 370W PoE Class 4 để hỗ trợ thiết bị IoT.
Aruba JL676A hỗ trợ các lựa chọn quản lý bao gồm Web GUI, CLI, Aruba Central dựa trên đám mây và on-premise, giúp bạn chọn lựa phù hợp nhất với nhu cầu hiện tại của mình và linh hoạt để thay đổi mà không cần thay thế phần cứng. Với bảo mật truy cập nâng cao, ưu tiên lưu lượng và hỗ trợ IPv6, CX 6100 cũng đơn giản hóa quyền sở hữu và mang lại sự yên tâm với không giới hạn giấy phép phần mềm.
Switch JL676A Aruba CX 6100 dựa trên AOS-CX, một hệ điều hành hiện đại, dựa trên cơ sở dữ liệu được xây dựng trên kiến trúc Linux modul. Hệ điều hành này cung cấp các khả năng đặc biệt sau đây:
• Truy cập dễ dàng vào tất cả thông tin trạng thái cấu hình mạng
• REST APIs cho tính linh hoạt cao trong việc lập trình các nhiệm vụ mạng
• Kiến trúc dịch vụ nhỏ giọt cho phép tích hợp đầy đủ với các hệ thống và dịch vụ quy trình công việc khác nhau
Switch JL676A Aruba CX 6100 sử dụng ASIC Aruba được phát triển nội bộ cung cấp độ trễ rất thấp, bộ đệm gói tăng cường và tiêu thụ điện năng linh hoạt. Vì vậy tốc độ lên đến 176 Gbps trong băng thông không chặn và lên đến 98,6 triệu gói tin truyền.
II. Thông số kỹ thuật thiết bị JL676A Switch Aruba 6100 48 Ports GE, 4 SFP+ Slot Uplink
Mô tả | Thông số kĩ thuật |
Giao diện | 48x ports 10/100/1000BASE-T Ports 4x 1G/10G SFP ports 1x USB-C Console Port 1x USB Type-A Host port |
Nguồn | Fixed power supply |
Kích thước & Trọng lượng | (H) 4.39 cm (W) 44.2 cm (D) 24.74 cm (1.73” x 17.4” x 9.74”)3.42 kg (11.07 lbs) |
Phần cứng | CPU : Dual Core ARM Cortex A9 @ 1016 Mhz
Ram : 4 GB DDR3 Flash : 16 GB eMMC |
Switching Capacity | 176 Gbps |
Throughput Capacity | 98.6 Mpps |
MAC Table Capacity | 8192 |
IPv4 Host Table (ARP) | 1024 |
Ipv6 Host Table (ARP) | 512 |
IPv4 Unicast Routes | 512 |
Ipv6 Unicast Routes | 512 |
Nhiệt độ hoạt động | 32°F to 113°F (0°C to 45°C) up to 5000 ft (1.5 km) derate -1°C for every 1000 ft (305 m) from 5000 ft (1.5 km) to 10000 ft (3.0 km) |
Độ ẩm hoạt động | 15% to 95% at 104°F (40°C) non condensing |